Bảng B Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_1992_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải)

CIS

Huấn luyện viên: Anatoliy Byshovets

Caps include those won for the Liên Xô national team.

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDmitri Kharine16 tháng 8, 1968 (23 tuổi)12 CSKA Moscow
22HVAndrey Chernyshov7 tháng 1, 1968 (24 tuổi)23 Spartak Moskva
32HVKakhaber Tskhadadze7 tháng 9, 1968 (23 tuổi)5 Spartak Moskva
42HVAkhrik Tsveiba10 tháng 9, 1966 (25 tuổi)22 Dynamo Kyiv
52HVOleh Kuznetsov22 tháng 3, 1963 (29 tuổi)60 Rangers
63TVIgor Shalimov2 tháng 2, 1969 (23 tuổi)23 Foggia
73TVAlexei Mikhailichenko (đội trưởng)30 tháng 3, 1963 (29 tuổi)38 Rangers
83TVAndrei Kanchelskis23 tháng 1, 1969 (23 tuổi)20 Manchester United
93TVSergei Aleinikov7 tháng 11, 1961 (30 tuổi)75 Lecce
103TVIgor Dobrovolski27 tháng 8, 1967 (24 tuổi)26 Servette
114Sergei Yuran11 tháng 6, 1969 (22 tuổi)13 Benfica
121TMStanislav Cherchesov2 tháng 9, 1963 (28 tuổi)10 Spartak Moskva
134Sergei Kiriakov1 tháng 1, 1970 (22 tuổi)8 Dynamo Moscow
144Volodymyr Lyutyi20 tháng 4, 1962 (30 tuổi)5 MSV Duisburg
154Igor Kolyvanov6 tháng 3, 1968 (24 tuổi)22 Foggia
163TVDmitri Kuznetsov28 tháng 8, 1965 (26 tuổi)17 Espanyol
173TVIgor Korneev4 tháng 9, 1967 (24 tuổi)5 Espanyol
182HVViktor Onopko14 tháng 10, 1969 (22 tuổi)1 Spartak Moskva
193TVIgor Lediakhov22 tháng 5, 1968 (24 tuổi)7 Spartak Moskva
202HVAndrei Ivanov6 tháng 4, 1967 (25 tuổi)3 Spartak Moskva

Đức

Huấn luyện viên: Berti Vogts

Caps included are for the unified German national team, or its predecessor Tây Đức. Thomas Doll (29 caps), Andreas Thom (51) and Matthias Sammer (23) all previously won caps for East Đức in addition.

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMBodo Illgner7 tháng 4, 1967 (25 tuổi)34 1. FC Köln
22HVStefan Reuter16 tháng 10, 1966 (25 tuổi)32 Juventus
32HVAndreas Brehme9 tháng 11, 1960 (31 tuổi)69 Internazionale
42HVJürgen Kohler6 tháng 10, 1965 (26 tuổi)42 Juventus
52HVManfred Binz22 tháng 9, 1965 (26 tuổi)11 Eintracht Frankfurt
62HVGuido Buchwald24 tháng 1, 1961 (31 tuổi)51 VfB Stuttgart
73TVAndreas Möller2 tháng 9, 1967 (24 tuổi)21 Eintracht Frankfurt
83TVThomas Häßler30 tháng 5, 1966 (26 tuổi)29 Roma
94Rudi Völler (đội trưởng)13 tháng 4, 1960 (32 tuổi)83 Roma
103TVThomas Doll9 tháng 4, 1966 (26 tuổi)9 Lazio
114Karl-Heinz Riedle16 tháng 9, 1965 (26 tuổi)20 Lazio
121TMAndreas Köpke12 tháng 3, 1962 (30 tuổi)3 1. FC Nürnberg
134Andreas Thom7 tháng 9, 1965 (26 tuổi)4 Bayer Leverkusen
142HVThomas Helmer21 tháng 4, 1965 (27 tuổi)7 BoNga Dortmund
152HVMichael Frontzeck26 tháng 3, 1964 (28 tuổi)17 VfB Stuttgart
163TVMatthias Sammer5 tháng 9, 1967 (24 tuổi)7 VfB Stuttgart
173TVStefan Effenberg2 tháng 8, 1968 (23 tuổi)7 Bayern Munich
184Jürgen Klinsmann30 tháng 7, 1964 (27 tuổi)36 Internazionale
192HVMichael Schulz3 tháng 9, 1961 (30 tuổi)1 BoNga Dortmund
202HVChristian Wörns10 tháng 5, 1972 (20 tuổi)2 Bayer Leverkusen

Hà Lan

Huấn luyện viên: Rinus Michels

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHans van Breukelen4 tháng 10, 1956 (35 tuổi)69 PSV
22HVBerry van Aerle8 tháng 12, 1962 (29 tuổi)31 PSV
32HVAdri van Tiggelen16 tháng 6, 1957 (34 tuổi)52 PSV
42HVRonald Koeman21 tháng 3, 1963 (29 tuổi)56 Barcelona
52HVDanny Blind1 tháng 8, 1961 (30 tuổi)20 Ajax
63TVJan Wouters17 tháng 7, 1960 (31 tuổi)48 Bayern Munich
74Dennis Bergkamp10 tháng 5, 1969 (23 tuổi)13 Ajax
83TVFrank Rijkaard30 tháng 9, 1962 (29 tuổi)52 Milan
94Marco van Basten31 tháng 10, 1964 (27 tuổi)51 Milan
103TVRuud Gullit (đội trưởng)1 tháng 9, 1962 (29 tuổi)57 Milan
113TVJohn van 't Schip30 tháng 12, 1963 (28 tuổi)36 Ajax
124Wim Kieft12 tháng 11, 1962 (29 tuổi)40 PSV
131TMStanley Menzo15 tháng 10, 1963 (28 tuổi)3 Ajax
143TVRob Witschge22 tháng 8, 1966 (25 tuổi)7 Feyenoord
153TVAron Winter1 tháng 3, 1967 (25 tuổi)23 Ajax
163TVPeter Bosz21 tháng 11, 1963 (28 tuổi)5 Feyenoord
172HVFrank de Boer15 tháng 5, 1970 (22 tuổi)7 Ajax
183TVWim Jonk12 tháng 10, 1966 (25 tuổi)3 Ajax
194Eric Viscaal20 tháng 3, 1968 (24 tuổi)2 Gent
203TVBryan Roy12 tháng 2, 1970 (22 tuổi)8 Ajax

Scotland

Huấn luyện viên: Andy Roxburgh

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAndy Goram13 tháng 4, 1964 (28 tuổi)20 Rangers
22HVRichard Gough (đội trưởng)5 tháng 4, 1962 (30 tuổi)56 Rangers
33TVPaul McStay22 tháng 10, 1964 (27 tuổi)57 Celtic
42HVMaurice Malpas3 tháng 8, 1962 (29 tuổi)50 Dundee United
54Ally McCoist24 tháng 9, 1962 (29 tuổi)38 Rangers
63TVBrian McClair8 tháng 12, 1963 (28 tuổi)23 Manchester United
74Gordon Durie6 tháng 12, 1965 (26 tuổi)19 Tottenham Hotspur
82HVDavid McPherson28 tháng 1, 1964 (28 tuổi)20 Hearts
92HVStewart McKimmie27 tháng 10, 1962 (29 tuổi)17 Aberdeen
103TVStuart McCall10 tháng 6, 1964 (27 tuổi)17 Rangers
113TVGary McAllister25 tháng 12, 1964 (27 tuổi)15 Leeds United
121TMHenry Smith10 tháng 3, 1956 (36 tuổi)3 Hearts
133TVPat Nevin6 tháng 9, 1963 (28 tuổi)12 Everton
144Kevin Gallacher23 tháng 11, 1966 (25 tuổi)9 Coventry City
152HVTom Boyd24 tháng 11, 1965 (26 tuổi)9 Celtic
163TVJim McInally19 tháng 2, 1964 (28 tuổi)7 Dundee United
172HVDerek Whyte31 tháng 8, 1968 (23 tuổi)4 Celtic
183TVDave Bowman10 tháng 3, 1964 (28 tuổi)2 Dundee United
192HVAlan McLaren4 tháng 1, 1971 (21 tuổi)3 Hearts
204Duncan Ferguson27 tháng 12, 1971 (20 tuổi)2 Dundee United